10 kg = bao nhiêu yến
Mọi người ơi, mình cần sự giúp đỡ để giải quyết một vấn đề cá nhân. Bạn nào có thể chia sẻ kiến thức của mình với mình được không?
Các câu trả lời
Câu hỏi Toán học Lớp 4
- Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn : 3/2 , 4/9 , 5/3 , 7/4 .
- Nếu A;B và C là số lẻ sao cho A + B +C = 85 giá trị lớn hơn có thể có của A...
- Một toa tàu trở được 10 tấn hàng.Một công ty cần vận chuyển 1500 lô hàng, mỗi...
- có một tuần trung bình nhà máy A mỗi ngày tiêu thụ hết 1 165 250 lít nước,nhà máy B mỗi ngày tiêu thụ hết 8 071...
- một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dai 60 mét . chiều rộng bằng 2/3 chiều dài ....
- một cửa hàng bán hoa quả trong 2 ngày bán được 200 kg biết ngày Thứ Hai bán...
- Tổng số tuổi hiện nay của hai mẹ con là 46 tuổi . Cách đây 1 năm mẹ hơn con 28 tuổi .Em hãy tính tuổi hiện nay của mỗi...
- Kể nghĩa của(Gậy ông đập lưng ông
Câu hỏi Lớp 4
- Tập hát và đọc bản nhạc Chiếc khăn tay (tệp chiec khan tay.enc).
- Kể một câu chuyện về lòng nhân hậu
- em có nguyện vọng học một môn năng khiếu là mon vẽ. trước khi nói với bố mẹ em muốn trao đổi với anh, chị để...
- Tả cây bút mực
- 1. Khoanh tròn từ 'đã " không mang nghĩa chỉ thời gian trong các câu sau : a , Em đã làm bài tập chưa ? b ...
- đọc bài (CHỢ TẾT) sách Tiếng việt 4 tập 2 trang 38 Bài thơ là bức tranh giàu...
- Chọn từ có âm đọc khác biệt biết: A.nice B.bike C.kite D.shy Mọi người trả lời giúp...
- Tìm tiếng chứa vần ât hoặc âc để hoàn chỉnh câu sau ......mía Gió........ ................đến đâu...
Bạn muốn hỏi điều gì?
Đặt câu hỏix
- ²
- ³
- √
- ∛
- ·
- ×
- ÷
- ±
- ≈
- ≤
- ≥
- ≡
- ⇒
- ⇔
- ∈
- ∉
- ∧
- ∨
- ∞
- Δ
- π
- Ф
- ω
- ↑
- ↓
- ∵
- ∴
- ↔
- →
- ←
- ⇵
- ⇅
- ⇄
- ⇆
- ∫
- ∑
- ⊂
- ⊃
- ⊆
- ⊇
- ⊄
- ⊅
- ∀
- ∠
- ∡
- ⊥
- ∪
- ∩
- ∅
- ¬
- ⊕
- ║
- ∦
- ∝
- ㏒
- ㏑
Để giải câu hỏi trên, ta cần biết đơn vị đo lường của "yến" là gì. Nếu biết được đơn vị đo lường của "yến", ta có thể nhân hoặc chia để tìm ra số lượng yến tương ứng.Tuy nhiên, không có thông tin cụ thể về đơn vị "yến" nên không thể tìm ra câu trả lời chính xác cho câu hỏi này.
10 kg = 22046,226 yến (đơn vị chuyển đổi phổ biến từ kg sang yến)
10 kg = 10000000 miligram yến (1 kg = 1000000 miligram yến)
10 kg = 10000 cân yến (1 kg = 1000 cân yến)